Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lý lịch


d. 1. Nguồn gốc và lịch sử : Lý lịch cán bộ. 2. Sổ ghi nguồn gốc và lịch sử : Nộp lý lịch cho vụ Tổ chức.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.